“Chính sách chăm sóc khách hàng VIP”

Hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại:

tiền mặt hoặc quà tặng hiện vật với giá trị tương đương.

Hàng hóa, dịch vụ khuyến mại:

Tất cả các dịch vụ do SHB cung cấp dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.

Hình thức khuyến mại: Tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ không thu tiền
Đối tượng được khuyến mại:

Khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp đạt đủ tiêu chuẩn định danh khách hàng VIP theo quy định của SHB.

Địa điểm:Quận 1
Thời gian:Từ ngày 15/09/2016 đến ngày 29/09/2017
Tổng giá trị giải thưởng:1.500.000.000 VNĐ
Cơ cấu giải thưởng:

8. Cơ cấu quà tặng dự kiến: a. Quà tặng/ chính sách đối với khách hàng cá nhân: Dịp chăm sóc Giá trị quà tặng (Đơn vị: VNĐ) VIP AAA VIP AA VIP A Khách hàng VIP Special SPECIAL–VIP AAA SPECIAL – VIP AA SPECIAL –VIP A Tết âm lịch 600.000 400.000 0 600.000 400.000 0 Ngày 8/3(đối với KH nữ) 600.000 400.000 200.000 600.000 400.000 200.000 Ngày 20/10(đối với KH nữ) 600.000 400.000 200.000 600.000 400.000 200.000 Sinh nhật khách hàng 600.000 400.000 200.000 600.000 400.000 200.000 Ghi chú: Quà tặng là tiền mặt hoặc hiện vật có giá trị tương đương b. Quà tặng/ chính sách đối với khách hàng doanh nghiệp: Dịp chăm sóc Tổng giá trị quà tặng cho các dịp chăm sóc trong năm (Đơn vị: VNĐ) VIP 1 VIP 2 VIP 3 VIP 4 VIP 5 Các dịp đặc biệt: Sinh nhật Ban lãnh đạo, tết dương lịch, tết âm lịch, ngày thành lập doanh nghiệp, 8/3, 20/10, 2/9, trung thu 90 triệu 50 triệu 30 triệu 15 triệu 8 triệu Ghi chú: Quà tặng là tiền mặt hoặc hiện vật có giá trị tương đương

Nội dung chương trình:

10. Nội dung chi tiết của chương trình khuyến mại: a. Đối với khách hàng cá nhân: Điều kiện xếp hạng, định danh khách hàng: - Tiêu chí xác định khách hàng VIP: Khu vực Tiêu chí đánh giá xếp hạng Khách hàng hạng AAA Khách hàng hạng AA Khách hàng hạng A Hà Nội, Hồ Chí Minh Số dư tiền gửi có kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 5 tỷ 3 → ≤ 5 tỷ 1 → < 3 tỷ Số dư tiền gửi không kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 400 triệu 200 → ≤ 400 triệu 100 → < 200 triệu Dư nợ trong hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 5 tỷ 3 → ≤ 5 tỷ 2 → < 3 tỷ Tổng thu phí dịch vụ thu được trong 3 tháng liền kề (VND) 50 triệu 45 triệu 40 triệu Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng, Quảng Ninh Số dư tiền gửi có kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 4 tỷ 2 → ≤ 4 tỷ 1 → < 2 tỷ Số dư tiền gửi không kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 300 triệu 150 → 300 triệu 80 → < 150 triệu Dư nợ trong hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 4 tỷ 2 → ≤ 4 tỷ 1 → < 2 tỷ Tổng thu phí dịch vụ thu được trong 3 tháng liền kề (VND) 40 triệu 35 triệu 30 triệu các khu vực còn lại Số dư tiền gửi có kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 3 tỷ 2 → ≤ 3 tỷ 1 → < 2 tỷ Số dư tiền gửi không kỳ hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 200 triệu 100 → 200 triệu 50 → < 100 triệu Dư nợ trong hạn bình quân 3 tháng liền kề (VND) > 3 tỷ 2 → ≤ 3 tỷ 1 → < 2 tỷ Tổng thu phí dịch vụ thu được trong 3 tháng liền kề (VND) 30 triệu 25 triệu 20 triệu - Khách hàng VIP đặc biệt – VIP Special là cán bộ quản lý của SHB: Nhóm Chức danh Phân khúc khách hàng VIP Special Cấp lãnh đạo - Chủ tịch HĐQT; các Phó chủ tịch; thành viên Hội đồng Quản trị, người sáng lập, cổ đông chính. AAA - Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Trưởng ban Kiểm soát… hoặc chức danh tương đương Quản lý cấp cao - Giám đốc/ Phó Giám đốc phụ trách các Khối AA Quản lý cấp trung - Giám đốc/ Phó Giám đốc phụ trách các Ban/ TT thuộc các Khối/ Chánh Văn phòng Tổng Giám đốc/ Kế toán trưởng/ Chánh Văn phòng HĐQT/ Chủ nhiệm các Ủy Ban/ Ban thuộc Hội đồng Quản trị và Giám đốc/ Phó giám đốc phụ trách CN/ TTKD. A - Khách hàng hạng đặc biệt – VIP Special bên ngoài: Là các khách hàng ngoại lệ được phê duyệt bởi Tổng Giám đốc/ Hội đồng Quản trị.  Nhóm 1: Khách hàng là lãnh đạo, cán bộ quản lý cấp cao tại doanh nghiệp hiện hữu và tiềm năng tại SHB hoặc cấp quản lý tại các ngân hàng TMCP khác. Nhóm Chức danh Phân khúc khách hàng VIP Special Cấp lãnh đạo/chủ doanh nghiệp - Chủ tịch HĐQT; các Phó chủ tịch; người sáng lập, người đứng đầu, cổ đông chính, AAA - Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Trưởng ban Kiểm soát… hoặc chức danh tương đương Quản lý cấp cao - Thành viên của Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên Giám đốc, Phó giám đốc công ty con; AA - Giám đốc Tài chính hoặc kế toán Trưởng, Giám đốc Khối. Quản lý cấp trung - Trưởng các phòng/ ban/ trung tâm trực tiếp dưới ban giám đốc; - Giám đốc/ Trưởng văn phòng Ban điều hành/ Chánh văn phòng và các chức danh tương đương… A  Nhóm 2: Khách hàng là lãnh đạo sở, ban ngành, cơ quan hành chính nhà n

Sản phẩm của Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

Sản phẩm liên quan

HOTLINE
38.239.572